Ý nghĩa của từ bộ đội là gì:
bộ đội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bộ đội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bộ đội mình

1

19 Thumbs up   13 Thumbs down

bộ đội


Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

10 Thumbs up   12 Thumbs down

bộ đội


d. 1 Người trong quân đội. Anh bộ đội. Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội). 2 Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội. Bộ đội lục quân. Bộ đội chủ lực*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   12 Thumbs down

bộ đội


người trong quân đội (Việt Nam) đi bộ đội vào bộ đội Đồng nghĩa: lính từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội bộ đội lục quân bộ đội địa phương [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

10 Thumbs up   13 Thumbs down

bộ đội


d. 1 Người trong quân đội. Anh bộ đội. Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội). 2 Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội. Bộ đội lục quân. Bộ đội chủ lực*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   16 Thumbs down

bộ đội


Người trong quân đội. | : ''Anh '''bộ đội'''.'' | : ''Đi '''bộ đội''' (tòng quân, vào quân đội).'' | Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội. | : '''''Bộ đội''' lục quân.'' | : '''''Bộ đội''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thâm Nội tộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa